 | [abîmer] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhấn chìm |
| |  | De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.) |
| | những thói hư táºt xấu lá»›n như thế có thể là m cho quốc gia sụp đổ. |
| |  | là m hư, là m há»ng |
| |  | Abîmer un livre |
| | là m hư sách |
| |  | Abîmer les souliers |
| | là m há»ng già y |
| |  | J'ai les yeux abîmés par la lumière |
| | mắt của tôi bị là m hư vì ánh sáng (là m cho mệt) |
 | đồng nghĩa Casser, démolir, ravager |
| |  | (thông tục) là m xây xát, đánh (ai) bị thương |
| |  | (cÅ©) công kÃch, nói xấu |
| |  | Abîmer l'adversaire |
| | công kÃch đối thá»§. |