accessible
 | [accessible] |  | tính từ | | |  | có thể tới; có thể đạt tới | | |  | île accessible | | | đảo có thể tới được | | |  | Sommet accessible | | | đỉnh có thể đạt tới | | |  | dễ gần gũi | | |  | Homme accessible à tous | | | người dễ gần với mọi người | | |  | Accessible à la colère | | | dễ nổi nóng | | |  | có thể chấp nhận được | | |  | Prix accessible | | | giá có thể chấp nhận được, giá vừa túi tiền | | |  | (nghĩa bóng) dễ hiểu | | |  | Théorie accessible | | | lý thuyết dễ hiểu |  | phản nghĩa Inaccessible; impénétrable, inabordable; insensible; ardu, difficile. Secret |
|
|