accompli
 | [accompli] |  | tính từ | | |  | trọn vẹn, tròn | | |  | Devoir accompli | | | nghĩa vụ trọn vẹn | | |  | Vingt ans accomplis | | | hai mươi tuổi tròn | | |  | hoàn thành, được thực hiện | | |  | Travail accompli | | | công việc hoàn thành | | |  | Voeu accompli | | | nguyện vọng được thực hiện | | |  | giỏi, cừ | | |  | Un enseignant accompli | | | một nhà giáo giỏi | | |  | le fait accompli | | |  | việc đã rồi | | |  | les temps de l'accompli | | |  | (ngôn ngữ học) thời kép và thời bội kép |
|
|