 | [accorder] |
 | ngoại động từ |
| |  | hoà giải |
| |  | Accorder deux adversaires |
| | hoà giải hai đối thủ |
| |  | Accorder une querelle |
| | hoà giải một cuộc cãi vã |
| |  | đồng ý cho, thuận cho |
| |  | Accorder du temps |
| | đồng ý cho đủ thời gian |
| |  | Accorder la main de sa fille |
| | thuận gả con gái cho |
| |  | thừa nhận |
| |  | Je l'accorde |
| | tôi thừa nhận là thế |
| |  | Je vous accorde que j'ai eu tord |
| | tôi thừa nhận với anh rằng tôi đã có lỗi |
| |  | (ngôn ngữ học) làm cho tương hợp |
| |  | Accorder le verbe avec son sujet |
| | làm cho động từ tương hợp với chủ ngữ |
| |  | (âm nhạc) so dây, điều chỉnh |
| |  | Accorder un piano |
| | điều chỉnh một chiếc đàn piano |
| |  | quy cho, gán cho |
| |  | Accorder de l'importance à qqch |
| | cho việc gì là có tầm quan trọng |