 | [accueillir] |
 | ngoại động từ |
| |  | đón |
| |  | Ils sont venus m'accueillir à la gare |
| | họ đã đến đón tôi tại nhà ga |
| |  | đón tiếp |
| |  | Accueillir un ami chaleureusement /à bras ouverts /froidement |
| | đón tiếp một người bạn một cách nồng nhiệt/cởi mở/lạnh nhạt |
| |  | Un silence glacial accueillit ses paroles |
| | những lời nói của ông ta được đón nhận bằng một sự im lặng lạnh lùng |
| |  | tiếp nhận |
| |  | Foyer qui accueille les sans-abri |
| | tổ ấm tiếp nhận những kẻ không nhà cửa |
| |  | Pays qui accueille les immigrés |
| | đất nước tiếp nhận dân nhập cư |
| |  | Accueillir une demande |
| | tiếp nhận một lá đơn |
| |  | Nous l'avons accueilli dans notre équipe |
| | chúng tôi đã tiếp nhận (kết nạp) anh ấy vào nhóm cuả chúng tôi |
| |  | Le stade peut accueillir cinquante mille personnes |
| | sân vận động có thể tiếp nhận (chứa) năm mươi nghìn ngươì |