 | [accusation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự buộc tội; sự tố cáo, lời buộc tội |
| |  | Accusations malveillantes |
| | lời buộc tội đầy ác ý |
| |  | C'est lui qui a porté l'accusation, c'est lui qui doit la retirer |
| | chính hắn đã đưa ra lời tố cáo, chính hắn phải rút lại lời tố cáo ấy |
| |  | On souffre davantage des accusations justifiées que de celles qu'on ne méritait point |
| | người ta đau khổ vì bị tố cáo đúng hơn là vì bị tố cáo oan |
| |  | Mettre quelqu'un en accusation |
| | buộc tội ai, tố cáo ai |
| |  | (luật học, pháp lí) uỷ viên công tố |
| |  | L'accusation et la défense |
| | uỷ viên công tố và người bào chữa |
| |  | (tôn giáo) sự xưng tội |
| |  | acte d'accusation |
| |  | bản cáo trạng |