 | [achever] |
 | ngoại động từ |
| |  | hoàn thành, kết thúc |
| |  | Achever son travail |
| | hoàn thành công việc |
| |  | Il est mort sans avoir achevé son roman |
| | ông ta từ trần mà chưa hoàn thành quyển tiểu thuyết của mình |
| |  | En achevant ces mots, il se leva |
| | nói xong, ông ta đứng dậy |
| |  | Laissez -le achever |
| | hãy để ông ta nói hết |
| |  | J'ai achevé de ranger mes papiers |
| | tôi đã sắp xếp xong giấy tờ |
| |  | kết liễu đời |
| |  | Achever un fauve blessé |
| | kết liễu đời một con ác thú đã bị thương |
| |  | làm cho kiệt sức, làm cho khánh kiệt |
| |  | Le jeu finira par l'achever |
| | cờ bạc sẽ làm cho nó khánh kiệt |
| |  | Ce deuil l'a achevé, il ne s'en relèvera pas |
| | đám tang đã khiến ông ta kiệt sức, ông ta sẽ không nhỏm dậy nổi |
| |  | Cette longue course m'a achevée |
| | quãng đường dài đã khiến tôi kiệt sức |
| |  | achever la vie (les jours) de qqn |
| |  | kết liễu đời ai |
 | phản nghĩa Commencer, épargner |