acquit
 | [acquit] |  | danh từ giống đực | | |  | giấy biên nhận, biên lai | | |  | par acquit de conscience; pour l'acquit de sa conscience | | |  | cho yên tâm, cho khỏi áy náy | | |  | par manière d'acquit | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tắc trách, cho xong chuyện | | |  | pour acquit | | |  | đã nhận tiền (ghi trên một chứng từ) |
|
|