 | [activité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | hoạt động; sự hoạt động |
| |  | Sphère d'activité |
| | phạm vi hoạt động |
| |  | Volcan en activité |
| | núi lá»a Ä‘ang hoạt động |
| |  | Les activités industrielles /commerciales |
| | các hoạt động kỹ nghệ/thương mại |
| |  | Activité extravéhiculaire |
| | hoạt động ngoà i tà u vũ trụ |
| |  | Activité volcanique |
| | hoạt động núi lá»a |
| |  | sự hoạt bát |
| |  | Activité d'un chef |
| | sự hoạt bát của một vị thủ trưởng |
| |  | (váºt lý há»c, (hoá há»c)) hoạt tÃnh |
| |  | Activité optique |
| | hoạt tÃnh quang há»c |
| |  | Activité biologique |
| | hoạt tÃnh sinh há»c |
| |  | Activité catalytique |
| | hoạt tÃnh xúc tác |
| |  | Activité diastatique |
| | hoạt tÃnh lên men |
| |  | Activité inductrice |
| | tác dụng cảm ứng |
| |  | sự tại chức, sự tại ngũ |
| |  | Fonctionnaire en activité (opposé à "en retraite ") |
| | viên chức tại chức (trái với "vỠhưu") |
| |  | Officier en activité |
| | sĩ quan tại ngũ |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) tác dụng |
| |  | L'activité d'un acide |
| | tác dụng của một axit |
 | phản nghĩa Inactivité, inertie, paresse. Non-activité |