 | [actualisation] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự hiện tại hoá, sự thời sự hoá |
| |  | phương pháp chuyển tài sản, thu nhập sang giá trị thực tại |
| |  | (triết học) sự thực tại hoá |
| |  | L'actualisation des souvenirs |
| | sự thực tại hoá các kỉ niệm |
| |  | sự cập nhật |
| |  | L'actualisation d'une encyclopédie |
| | sự cập nhật một bách khoa toàn thư |