Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
adaptation


[adaptation]
danh từ giống cái
sự thích nghi, sự thích ứng
Faculté d'adaptation
khả năng thích nghi
Adaptation à la lumière /à l'obscurité
sự thích nghi với ánh sáng/bóng tối
Le mimétisme est une forme de l'adaptation
sự bắt chước là một hình thức thích nghi
(văn học) sân khấu sự cải biên; sự phóng tác, bản phóng tác
Les adaptations de Shakespeare par Ducis
những tác phẩm của Shakespeare được Ducis phóng tác
phản nghĩa Inadaptation. Immutabilité



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.