adapter   
 
 
 
   adapter  | [ə'dæptə] |    | danh từ |  |   |   | người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm (văn học)...) |  |   |   | người làm thích nghi, người làm thích ứng |  |   |   | (kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện |  
 
 
 
    (Tech) bộ phối hợp, bộ thích ứng; đầu đọc (tiếng); bộ điện
 
   /ə'dæptə/ 
 
     danh từ 
    người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học...) 
    người làm thích nghi, người làm thích ứng 
    (kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện 
    | 
		 |