 | [adapter] |
 | ngoại động từ |
| |  | tra vào, lắp vào |
| |  | Adapter un robinet à une fontaine |
| | lắp vòi vào máy nước |
| |  | Adapter des roulettes aux pieds d'une table |
| | lắp bánh xe nhỏ vào chân bàn |
| |  | làm cho hợp với, làm cho thích hợp |
| |  | Adapter ses dépenses à sa situation |
| | làm cho việc chi tiêu thích hợp với hoàn cảnh của mình (liệu cơm gắp mắm) |
| |  | (văn học) sân khấu cải biên |
| |  | Adapter un roman pour le théâtre /le cinéma |
| | cải biên (chuyển thể) một tiểu thuyết sang kịch nghệ/điện ảnh |
 | phản nghĩa Séparer. Opposer |