Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
adapter


[adapter]
ngoại động từ
tra vào, lắp vào
Adapter un robinet à une fontaine
lắp vòi vào máy nước
Adapter des roulettes aux pieds d'une table
lắp bánh xe nhỏ vào chân bàn
làm cho hợp với, làm cho thích hợp
Adapter ses dépenses à sa situation
làm cho việc chi tiêu thích hợp với hoàn cảnh của mình (liệu cơm gắp mắm)
(văn học) sân khấu cải biên
Adapter un roman pour le théâtre /le cinéma
cải biên (chuyển thể) một tiểu thuyết sang kịch nghệ/điện ảnh
phản nghĩa Séparer. Opposer



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.