 | [affecter] |
 | ngoại động từ |
| |  | sử dụng vào, dành vào |
| |  | Affecter des fonds à une dépense |
| | sử dụng tiền bạc vào một món chi tiêu |
 | phản nghĩa Désaffecter |
| |  | bổ dụng (ai) |
| |  | giả vờ, giả đò, làm ra vẻ |
| |  | Affecter des dehors vertueux |
| | làm ra vẻ đạo đức |
| |  | Affecter de garder une attitude insouciante |
| | vờ giữ thái độ vô tư lự, làm ra vẻ vô tư lự |
| |  | có, theo (một hình dạng nào đó) |
| |  | Affecter la forme d' un cylindre |
| | có dạng một hình trụ |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) thích, ưa thích |
| |  | "ceux qui affectent ce langage " (Mol.) |
| | những kẻ ưa thích ngôn ngữ này |
| |  | tác động đến, ảnh hưởng đến |
| |  | Maladie qui affecte profondément l'organisme |
| | bệnh tác động sâu sắc đến cơ thể |
| |  | gây xúc động, gây nỗi buồn |
| |  | Son échec l'a beaucoup affecté |
| | thất bại đã làm anh ta rất buồn |
| |  | (toán học) cho |
| |  | Un nombre négatif est un nombre affecté du signe moins |
| | số âm là số có (được cho) dấu trừ |
| |  | affecter de |
| |  | tìm cách |