affectionner
 | [affectionner] |  | ngoại động từ | | |  | trìu mến, quyến luyến | | |  | Il affectionne aux gens qui le consolent | | | anh cảm thấy trìu mến, quyến luyến những ngừiơi đã an ủi anh | | |  | thích | | |  | Affectionner l'étude | | | thích học | | |  | Elle affectionne ce genre de robe | | | cô ấy thích loại váy này |  | phản nghĩa se détacher; détester |
|
|