 | [affût] |
 | danh từ giống đực |
| |  | chỗ rình, chỗ mai phục |
| |  | Être /se mettre à l'affût |
| | rình |
| |  | "Une araignée à l'affût " (Mart. du G.) |
| | con nhện đang mai phục |
| |  | Il est à l'affût de la moindre erreur |
| | hắn đang rình chỠsai sót nhỠnhặt nhất |
| |  | (quân sự) giá súng |
| |  | être à l'affût de |
| |  | dò xem, nghe ngóng |