 | [aggraver] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm nặng thêm, tăng thêm, làm trầm trọng thêm |
| |  | Aggraver ses torts |
| | làm cho lỗi lầm nặng thêm |
| |  | Les mesures ont aggravé le mécontentement |
| | các biện pháp đưa ra đã khiến nỗi bất bình càng thêm trầm trọng |
| |  | Aggraver la situation |
| | làm cho tình thế trầm trọng thêm |
 | phản nghĩa Atténuer. Alléger, diminuer. Améliorer. Calmer |