|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aggraver
| [aggraver] | | ngoại động từ | | | làm nặng thêm, tăng thêm, làm trầm trọng thêm | | | Aggraver ses torts | | làm cho lỗi lầm nặng thêm | | | Les mesures ont aggravé le mécontentement | | các biện pháp đưa ra đã khiến nỗi bất bình càng thêm trầm trọng | | | Aggraver la situation | | làm cho tình thế trầm trọng thêm | | phản nghĩa Atténuer. Alléger, diminuer. Améliorer. Calmer |
|
|
|
|