 | [agir] |
 | nội động từ |
| |  | hành động |
| |  | Agir à la légère |
| | hành động nhẹ dạ |
| |  | "Nous sommes nés pour agir " (Montaigne) |
| | chúng ta sinh ra là để hành động |
| |  | Le moment est venu d'agir |
| | đã đến lúc hành động |
| |  | "C'est la foi qui donne à l'homme l'élan qu'il faut pour agir " (Mart. du G.) |
| | chính đức tin tạo cho con người sự hăng hái cần phải có để hành động |
| |  | Agir au nom d'un parti |
| | hành động nhân danh một đảng phái |
| |  | tác động |
| |  | Le feu agit sur les métaux |
| | lửa tác động đến kim loại |
| |  | can thiệp |
| |  | Agir auprès du directeur |
| | can thiệp với giám đốc (về việc gì) |
| |  | cư xử |
| |  | Agir en homme d'honneur /en honnête homme |
| | cư xử như một người trọng danh dự/như một người đàng hoàng |
| |  | Il a mal agi envers eux |
| | hắn đã cư xử tệ bạc với họ |
| |  | có hiệu lực |
| |  | Ce remède agit peu |
| | vị thuốc này ít hiệu lực |
| |  | kiện, kiện cáo |
| |  | Agir civilement |
| | kiện về mặt hộ |