 | [aider] |
 | ngoại động từ |
| |  | giúp, giúp đỡ |
| |  | Aider quelqu'un dans ses travaux |
| | giúp ai trong công việc |
| |  | Je me suis fait aider par mon frère |
| | tôi đã được anh trai tôi giúp đỡ |
| |  | Aider un ami |
| | giúp đỡ người bạn |
| |  | Peux -tu m'aider à ranger mes affaires ? |
| | cậu có thể giúp tôi thu xếp công việc chứ? |
| |  | Que puis -je faire pour vous aider ? |
| | tôi có thể làm gì để giúp ông đây? |
| |  | "Je lui tendis la main [...] pour l'aider à se relever " (Giraud) |
| | tôi chìa tay cho hắn nắm để giúp hắn đứng dậy |
| |  | cứu giúp, cứu trợ |
| |  | Une famille qui mérite d'être aidée |
| | một gia đình đáng cứu giúp |
| |  | Que Dieu vous aide ! |
| | cầu trời phù hộ cho anh! |
 | nội động từ |
| |  | giúp vào, giúp cho |
| |  | Aider à la digestion |
| | giúp cho sự tiêu hoá |
| |  | Ces mesures pourront aider au rétablissement de l'économie |
| | các biện pháp này có thể giúp cho việc tái thiết kinh tế |
 | phản nghĩa Abandonner, contrarier. Desservir, gêner, nuire |