aimable
 | [aimable] |  | tính từ | | |  | đáng yêu, đáng mến, dễ thương | | |  | Caractère aimable | | | tính tình dễ thương | | |  | tử tế, nhã nhặn | | |  | Il a été très aimable avec moi | | | anh ta rất tử tế với tôi | | |  | Une invitation aimable | | | lời mời nhã nhặn | | |  | faire l'aimable | | |  | làm ra bộ tử tế |  | phản nghĩa Haïssable. Désagréable, insupportable. Bourru, grincheux, hargneux |
|
|