allumer
 | [allumer] |  | ngoại động từ | | |  | châm lửa, đốt lửa | | |  | Allumer la lampe | | | châm đèn | | |  | Allumer les bougies | | | thắp nến | | |  | Allumer une cigarette | | | châm điếu thuốc lá | | |  | thắp sáng | | |  | Allumer une chambre | | | thắp (bật) đèn cho sáng gian phòng | | |  | vặn cho chạy, mở (đài thu thanh...) | | |  | Allumer la télévision | | | bật TV lên xem |  | phản nghĩa Eteindre; arrêter, débrancher | | |  | khêu gợi, gây nên | | |  | Allumer les espoirs | | | khêu gợi niềm hi vọng | | |  | Allumer la colère | | | gây nên sự giận dữ | | |  | (thân mật) quyến rũ | | |  | Elle allume mon ami | | | cô ấy đang quyến rũ bạn tôi | | |  | (nghĩa bóng) công kích, chỉ trích mạnh mẽ | | |  | Le ministre s'est fait allumer par ses adversaires | | | ngài bộ trưởng bị các đối thủ chỉ trích mạnh mẽ |
|
|