ambulant
 | [ambulant] |  | tính từ | | |  | đi lang thang, đi rong | | |  | Marchand ambulant | | | người bán hàng rong | | |  | lưu động, di chuyển | | |  | Hôpital ambulant | | | bệnh viện lưu động | | |  | Erysipèle ambulant | | | (y học) viêm quầng di chuyển |  | phản nghĩa Fixe, sédentaire, stable | | |  | cadavre ambulant | | |  | (thân mật) người ốm yếu kiệt quệ |  | danh từ | | |  | nhân viên trạm bưu điện lưu động (trên toa thư) |
|
|