|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
amincir
 | [amincir] |  | ngoại động từ | | |  | làm mỏng đi | | |  | Amincir une poutre | | | làm cho cây đà mỏng đi | | |  | làm cho trông thon người lại | | |  | Son régime l'a amincie | | | chế độ ăn uống làm cho cô ta thon người lại | | |  | Sa robe noire l'amincit | | | chiếc váy màu đen làm cho cô ta trông có vẻ thon người lại |  | phản nghĩa Elargir, épaissir, grossir |  | nội động từ | | |  | (thân mật) thon người lại | | |  | Elle a aminci | | | cô ấy đã thon người lại |
|
|
|
|