 | [anéantir] |
 | ngoại động từ |
| |  | tiêu diệt, triệt hạ |
| |  | Anéantir une armée |
| | tiêu diệt một đạo quân |
| |  | là m cho mệt nhoà i, là m cho rá»i rạc chân tay |
| |  | L'insomnie nous anéantit |
| | chúng tôi rá»i rạc cả chân tay vì mất ngá»§ |
| |  | là m cho chán ngán |
| |  | Être anéanti par une mauvaise nouvelle |
| | nghe tin dữ mà chán ngán |
 | phản nghĩa Créer, maintenir, fortifier |