 | [anémie] |
 | danh từ giống cái |
| |  | (y há»c) chứng thiếu máu |
| |  | L'anémie peut avoir pour cause l'hémorragie, la destruction excessive des globules rouges, un trouble de la formation des globules |
| | thiếu máu có thể do xuất huyết, hồng cầu bị huá»· quá nhiá»u, rối loạn trong việc tạo huyết cầu |
| |  | (nghĩa bóng) sự tà n lụi, sự khủng hoảng |
| |  | L'anémie de la production |
| | sự khủng hoảng vỠsản xuất |
 | phản nghĩa Force, santé |