![](img/dict/02C013DD.png) | [apercevoir] |
![](img/dict/47B803F7.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | nhìn thấy |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | On l'a aperçu qui traversait la rue |
| người ta đã thấy hắn băng qua đường |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | nhận thấy, nhận ra |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | "Se garder de laisser apercevoir sa méfiance " (Stendh) |
| tránh để lộ nỗi hoài nghi của mình |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Ils se sont aperçus dans la rue |
| họ đã nhận ra nhau ngoài phố |
![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Perdre (devue) |