Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
aplomb


[aplomb]
danh từ giống đực
thế thẳng đứng
Le mur a perdu son aplomb
bức tường không còn thẳng đứng nữa
sự vững chắc; thế thăng bằng
sự tin chắc (vào khả năng của mình)
Avoir de l'aplomb
tin chắc vào mình
(nghĩa xấu) sự trơ trẽn, sự cả gan
(số nhiều) thế đứng (của con vật)
Les aplombs d'un cheval
thế đứng của con ngựa
phản nghĩa Obliquité. Déséquilibre. Timidité
d'aplomb
thẳng đứng
vững chắc
(thân mật) khoẻ khoắn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.