 | [apogée] |
 | danh từ giống đực |
| |  | (thiên văn) điểm viễn địa |
| |  | Le soleil atteint son apogée vers le 5 juillet |
| | mặt trá»i đạt đến Ä‘iểm viá»…n địa khoảng và o ngà y 5 tháng 7 |
| |  | tuyệt đỉnh |
| |  | Apogée de la gloire |
| | tuyệt đỉnh vinh quang |