 | [apparaître] |
 | nội động từ |
| |  | hiện ra, xuất hiện |
| |  | Cette espèce a apparu à l'ère tertiaire |
| | loà i nà y đã xuất hiện ở kỷ thứ ba |
| |  | Les magiciens faisaient apparaître les morts |
| | các pháp sư là m cho ngưá»i chết hiện vá» |
| |  | Ce témoignage fait apparaître sa culpabilité |
| | bằng chứng nà y cho thấy rõ tội lỗi của hắn |
| |  | Apparaître devant son ami |
| | xuất hiện trước mặt bạn của mình |
| |  | (nghĩa bóng) được khám phá, phơi bà y |
| |  | Tôt ou tard la vérité apparaîtra |
| | sá»›m hay muá»™n thì sá»± tháºt cÅ©ng sẽ được phÆ¡i bà y |
| |  | faire apparaître |
| |  | chỉ cho thấy, cho xem |
| |  | Il apparaît que |
| |  | té ra là ; mới rõ là |
 | phản nghĩa se cacher, disparaître, s'éclipser |