 | [apparition] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự hiện ra, sự xuất hiện |
| |  | L'apparition d'une comète |
| | sao chổi hiện ra |
| |  | L'apparition de nouvelles tendances artistiques |
| | sự xuất hiện các xu hướng nghệ thuật mới |
| |  | L'apparition des boutons sur la peau |
| | sự xuất hiện các nốt nhỏ trên da |
| |  | L'apparition des hommes sur la terre |
| | sự xuất hiện của con người trên trái đất |
| |  | L'apparition du jour |
| | lúc mặt trời bắt đầu mọc |
| |  | sự thoáng đến |
| |  | Il n'a fait qu'une courte apparition |
| | anh ấy chỉ thoáng đến |
| |  | sự hiện hình; ma hiện hình |
 | phản nghĩa Disparition, éclipse |