 | [appliquer] |
 | ngoại động từ |
| |  | gắn vào, áp vào, bôi vào, đặt vào... |
| |  | Appliquer une couche de peinture sur un mur |
| | quét một lớp sơn lên tường |
| |  | Appliquer du vernis sur ses ongles |
| | sơn móng tay |
| |  | Appliquer son oreille sur une cloison |
| | áp tai vào vách |
| |  | Appliquer un soufflet |
| | cho một cái tát |
| |  | Appliquer à quelqu'un un baiser sur la joue |
| | hôn lên má ai |
 | phản nghĩa Ecarter, enlever, ôter, séparer |
| |  | áp dụng, ứng dụng; thi hành |
| |  | Appliquer un théorème |
| | áp dụng một định lí |
| |  | "Les lois sont bonnes ou mauvaises [...] par la façon dont on les applique " (France) |
| | luật lệ hay hoặc dở [... [là do cách thức thi hành |
| |  | chuyên chú, tập trung vào |
| |  | Appliquer son esprit à |
| | tập trung tâm trí vào; chuyên chú vào |
 | phản nghĩa se distraire, se dissiper |