apprivoiser
 | [apprivoiser] |  | ngoại động từ | |  | thuần hoá | |  | Apprivoiser un oiseau | | thuần hoá một con chim | |  | làm cho thuần tính | |  | Apprivoiser un enfant | | uốn nắn một đứa trẻ, làm cho một đứa trẻ thuần tính |  | phản nghĩa Effaroucher, effrayer, éloigter, rebuter. Aigrir, durcir |
|
|