approbation
 | [approbation] |  | danh từ giống cái | | |  | sự đồng ý, sự tán thành | | |  | Approbation tacite, approbation expresse | | | sự mặc thị tán thành, sự minh thị tán thành | | |  | Donner son approbation | | | đồng ý, tán thành | | |  | sự chuẩn y, sự phê chuẩn | | |  | Soumettre un projet à l'approbation des supérieurs | | | trình một dự án lên cấp trên chuẩn y | | |  | sự tán thưởng, sự khen | | |  | Une conduite digne d'approbation | | | cách cư xử đáng khen |  | phản nghĩa Blâme, condamnation. critique, désapprobation, improbation, opposition, refus, réprobation |
|
|