|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
approprier
 | [approprier] |  | ngoại động từ | | |  | làm cho thích hợp | | |  | Approprier les remèdes au tempérament du malade | | | cho thuốc (thích) hợp với tạng người bệnh | | |  | Approprier son discours aux circonstances | | | làm cho bài diễn văn của mình hợp với hoàn cảnh | | |  | lau chùi, cọ rửa | | |  | Approprier une chambre | | | lau chùi căn phòng |
|
|
|
|