 | [arbre] |
 | danh từ giống đực |
| |  | cây gỗ, cây to |
| |  | A l'ombre d'un arbre |
| | dưới bóng cây |
| |  | Arbre fruitier |
| | cây ăn quả |
| |  | Arbre d'ornement |
| | cây kiểng |
| |  | Arbre branchu /feuillu /moussu /noueux |
| | cây nhiều cành/nhiều lá/phủ rêu/nhiều mắt |
| |  | Au sommet de l'arbre, au pied de l'arbre |
| | ở ngọn cây, ở gốc cây |
| |  | Planter des arbres |
| | trồng cây |
| |  | Abattre des arbres |
| | đốn cây |
| |  | Les racines, la tige, les branches d'un arbre |
| | rễ cây, thân cây, cành cây |
| |  | Arbre en fleur |
| | cây đang nở hoa |
| |  | Abattre les arbres |
| | chặt cây, đốn cây |
| |  | Monter dans un arbre |
| | trèo cây, leo cây |
| |  | (kỹ thuật) trục |
| |  | Arbre à cames |
| | trục cam |
| |  | Réunir deux arbres par un embrayage |
| | nối hai trục bởi một bộ nối |
| |  | arbre généalogique |
| |  | cây phả hệ |
| |  | arbre de la croix |
| |  | thập tự giá nơi chúa Giê Xu bị đóng đinh |
| |  | arbre de Noël |
| |  | cây Nô-en |
| |  | c'est au fruit qu'on connaît l'arbre |
| |  | nhìn quả biết cây thế nào (nhìn kết quả biết ngay tác giả là người thế nào) |
| |  | couper l'arbre pour avoir le fruit |
| |  | chặt cây để hái quả |
| |  | tham lợi trước mắt bỏ mất quyền lợi lâu dài |
| |  | entre l'arbre et l'écorce, il ne faut pas mettre le doigt |
| |  | không nên dính vào những việc tranh chấp lôi thôi |
| |  | il ne faut pas juger de l'arbre par l'écorce |
| |  | không nên nhìn vỏ mà đoán cây (không nên xét đoán theo bề ngoài) |