 | [assagir] |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho khôn ra, dạy khôn |
| |  | Les péripéties l'ont assagi |
| | gian truân đã làm cho nó khôn ra |
| |  | làm cho bớt hung hăng, làm cho dịu đi |
| |  | Assagir un fleuve |
| | làm cho con sông dịu đi |
| |  | Le temps assagit les passions |
| | thời gian làm dịu những dục vọng đi |
 | phản nghĩa Déchaîner. se dévergonder |