 | [assaillir] |
 | ngoại động từ |
| |  | xung kích, tấn công |
| |  | Assaillir une troupe |
| | tấn công một đạo quân |
| |  | Assaillir une forteresse |
| | công kích một pháo đài |
| |  | Être assailli par l'ennemi |
| | bị quân địch tấn công |
 | phản nghĩa Défendre |
| |  | (nghiã bóng) dồn, quấy nhiễu |
| |  | Des journalistes qui assaillent une vedette |
| | các nhà báo đổ dồn đến một diễn viên ngôi sao |
| |  | Assaillir quelqu'un de questions |
| | hỏi dồn ai |
| |  | Être assailli par le remords |
| | bị hối hận giày vò |