 | [assassiner] |
 | ngoại động từ |
| |  | giết, ám sát |
| |  | Il est mort assassiné |
| | ông ta chết vì bị ám sát |
| |  | Je suis raisonnable; je ne veux pas vous assassiner |
| | (thân mật) tôi cũng biết điều, không muốn giết anh đâu (đòi nhiều tiền...) |
| |  | Assassiner quelqu'un du regard |
| | nhìn ai như muốn ăn tươi nuốt sống |
| |  | Assassiner quelqu'un de reproches |
| | quở trách ai thậm tệ |
| |  | (nghĩa bóng) phá bỏ, huỷ diệt |
| |  | Assassiner la liberté |
| | huỷ diệt tự do |