|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
assoupir
| [assoupir] | | ngoại động từ | | | làm cho thiu thiu ngủ | | | Le bercement du train assoupit les voyageurs | | sự đu đưa của con tàu làm cho du khách thiu thiu ngủ | | | làm dịu đi, làm êm đi | | | Assoupir la douleur | | làm dịu đau | | phản nghĩa Eveiller, réveiller; ranimer. Exalter, exciter |
|
|
|
|