 | [aussitôt] |
 | phó từ |
|  | ngay, ngay lúc ấy |
|  | Il est venu et il est reparti aussitôt |
| nó đến và lại đi ngay |
|  | Aussitôt après votre retour |
| ngay sau khi anh trở vỠ|
|  | vừa, vừa mới |
|  | Aussitôt arrivé, il se coucha |
| vừa mới đến nó đã đi nằm |
|  | aussitôt dit, aussitôt fait |
|  | miệng nói tay là m, nói là là m ngay |
|  | aussitôt que |
|  | ngay khi, ngay lúc; vừa (mới) |
|  | tout aussitôt |
|  | ngay tức khắc, ngay tức thì |
 | đồng âm Aussitôt |