 | [austérité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | sự khắc khổ |
| |  | Pratiquer une politique d'austérité en temps de crise |
| | áp dụng chÃnh sách khắc khổ trong giai Ä‘oạn khá»§ng hoảng |
| |  | sự khô khan, sự kém hoa mĩ |
| |  | (số nhiá»u) nếp sống khắc khổ |
 | phản nghĩa Facilité. Plaisir |