 | [autant] |
 | phó từ |
| |  | bằng ấy, chừng ấy, bấy nhiêu |
| |  | J'en ai autant |
| | tôi cũng có bằng ấy |
| |  | Deux fois autant |
| | bằng hai chừng ấy |
| |  | Je ne l'ai jamais vu manger autant |
| | tôi chưa bao giờ thấy anh ấy ăn nhiều như vậy |
| |  | autant... autant... |
| |  | bao nhiêu... bấy nhiêu |
| |  | autant de |
| |  | cũng chừng ấy, cũng bấy nhiêu |
| |  | autant en emporte le vent |
| |  | như bị gió cuốn sạch, sạch trụi |
| |  | autant que |
| |  | (cũng) bằng, (cũng) như |
| |  | bấy nhiêu |
| |  | trong chừng mực mà |
| |  | autant que possible |
| |  | càng nhiều càng hay |
| |  | d'autant |
| |  | được chừng nấy, được bấy nhiêu |
| |  | d'autant mieux (que) |
| |  | càng tốt hơn (nếu) |
| |  | d'autant moins (que) |
| |  | càng tệ hơn, càng xấu hơn (nếu) |
| |  | d'autant plus |
| |  | hơn nữa; huống chi |
| |  | d'autant plus que |
| |  | càng hơn thế vì |
| |  | d'autant que |
| |  | vì lẽ rằng |
| |  | pour autant |
| |  | vì thế |
| |  | pour autant que |
| |  | trong chừng mực mà |
| |  | autant en emporte le vent |
| |  | rồi cũng theo gió mà cuốn đi (lời hứa hão huyền) |
| |  | autant d'hommes, autant d'avis |
| |  | lắm thầy thối ma |
 | phản nghĩa Moins, plus |
 | đồng âm Autan |