 | [autopsie] |
 | danh từ giống cái |
| |  | (y học) sự mổ xác |
| |  | Faire l'autopsie d'un cadavre |
| | tiến hành khám nghiệm tử thi |
| |  | On a découvert à l'autopsie qu'il était mort empoisonné |
| | qua khám nghiệm tử thi, người ta phát hiện rằng hắn chết vì bị đầu độc |
| |  | (nghĩa bóng) sự mổ xẻ, sự nghiên cứu kĩ |