 | [autre] |
 | tính từ |
| |  | khác, khác nhau |
| |  | Un autre livre |
| | quyển sách khác |
| |  | En un autre lieu |
| | ở một nơi khác |
| |  | C'est une autre question |
| | đó là một vấn đề khác |
| |  | Il y a deux autres posibilités |
| | có hai khả năng khác nhau |
| |  | Elle veut un autre enfant |
| | cô ta muốn có thêm một đứa con nữa |
| |  | Parlons d'autre chose |
| | chúng ta hãy nói đến chuyện khác đi |
 | phản nghĩa Même; identique, pareil, semblable |
| |  | autre monde |
| |  | thế giới bên kia |
| |  | autre part |
| |  | ở nơi khác |
| |  | autres temps, autres moeurs |
| |  | thời nào kỷ cương ấy |
| |  | d'autre fois |
| |  | khi khác, lúc khác |
| |  | d'autre part |
| |  | vả lại, mặt khác |
| |  | l'autre année |
| |  | năm trước, năm ngoái |
| |  | l'autre jour |
| |  | hôm trước |
| |  | sans autre |
| |  | dĩ nhiên |
| |  | une autre fois |
| |  | một lần khác (về sau) |
| |  | un autre jour |
| |  | một ngày khác (về sau) |
 | danh từ |
| |  | người khác; vật khác |
| |  | Moi et les autres |
| | tôi và những người khác |
| |  | à d'autres |
| |  | (thân mật) đi mà kể cho người khác nghe, tôi thì không tin đâu |
| |  | cela n'arrive qu'aux autres |
| |  | chuyện này không liên quan đến tôi |
| |  | tôi không quan tâm đến chuyện này |
| |  | c'est l'un ou c'est l'autre |
| |  | cái này hoặc cái kia (cần phải lựa chọn) |
| |  | comme dit l'autre |
| |  | như người ta vẫn nói |
| |  | de part et d'autre |
| |  | cả hai bên; bên này, bên kia |
| |  | de temps à autre |
| |  | thỉnh thoảng |
| |  | en avoir vu bien d'autres |
| |  | đã từng thấy nhiều chuyện lạ hơn kia |
| |  | en voici bien d'une autre |
| |  | (thân mật) cái này mới thực bất ngờ chứ |
| |  | entre autres |
| |  | trong đám những cái khác, trong đám những người khác |
| |  | être toujours chez l'un et chez l'autre |
| |  | luôn đi nơi này nơi khác |
| |  | il n'en fait pas d'autres |
| |  | nó chỉ chuyên làm hỏng thôi |
| |  | laisser aux autres les écailles |
| |  | ăn ốc để người đổ vỏ |
| |  | l'un l'autre; les uns les autres |
| |  | (lẫn) nhau |
| |  | l'un dans l'autre; l'un portant l'autre |
| |  | bù lẫn nhau |
| |  | l'un vaut l'autre |
| |  | cùng một giuộc |
| |  | rien d'autre |
| |  | không gì khác nữa |
| |  | chính là |
 | danh từ giống đực |
| |  | (triết học) cái khác |