avare
 | [avare] |  | tính từ | | |  | hà tiện | | |  | Un homme avare | | | một người hà tiện | | |  | (nghĩa bóng) dè sẻn, keo kiệt | | |  | Être avare de son temps | | | dè sẻn thì giờ | | |  | Une terre avare | | | mảnh đất cằn cỗi | | |  | à père avare, fils prodigue | | |  | cha hà tiện thì con hoang phí | | |  | đời cha vo tròn đời con bóp bẹp |  | phản nghĩa Dépensier, dissipateur, gaspilleur, généreux, large, prodigue. Fertile, fécond |  | danh từ | | |  | kẻ hà tiện | | |  | " l'Avare " | | |  | " Lão hà tiện" - một tác phẩm nổi tiếng của mô-li-e |
|
|