aveu
 | [aveu] |  | danh từ giống đực | | |  | sự thú nhận, sự thú tội | | |  | Faire l'aveu de ses fautes | | | thú tội, nhận lỗi | | |  | Arracher un aveu à qqn | | | buộc ai phải thú nhận | | |  | (luật học, pháp lý) sự thừa nhận |  | phản nghĩa Désaveu; dénégation. Silence | | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) sự tán thành, sự đồng ý | | |  | Sans l'aveu de ses parents | | | không có sự đồng ý của cha mẹ | | |  | de l'aveu de | | |  | theo lời xác nhận của | | |  | homme sans aveu | | |  | kẻ vô lương tâm |
|
|