| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 ba   
 
    1 dt. (Pháp: papa) Bố: Ba cháu có nhà không?. // đt. Bố ở cả ba ngôi   Con trông nhà để ba đi làm; Xin phép ba cho con đi đá bóng; Chị ơi, ba đi vắng rồi.
 
    2 dt. (Pháp: bar) Quán rượu   La cà ở ba rượu.
 
    3 st. 1. Hai cộng một   Nhà có ba tầng 2. Sau hai trước bốn   ở tầng ba; Đứa con thứ ba.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |