 | [baiser] |
 | ngoại động từ |
| |  | hôn |
| |  | Baiser la main |
| | hôn tay |
| |  | Baiser qqn au front |
| | hôn trán ai |
| |  | (thơ ca) vỗ |
| |  | L'onde baise le rivage |
| | nước vỗ bờ |
| |  | (thông tục) ăn nằm với, ngủ với |
| |  | Il a baisé sa sécrétaire |
| | ông ấy đã ăn nằm với cô thư ký |
| |  | làm tình |
| |  | Il sont en train de baiser |
| | chúng đang làm tình với nhau |
| |  | (thân mật) lừa, lừa phỉnh |
| |  | Il s'est fait baiser |
| | hắn đã bị lừa |
| |  | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) hiểu |
| |  | On n'y baise rien |
| | chúng ta chẳng hiểu gì về điều đó cả |
| |  | baiser les pieds (la poussière des pieds) de quelqu'un |
| |  | khúm núm, quỵ lụy ai |
| |  | baiser la terre |
| |  | lạy sát đất |
 | danh từ giống đực |
| |  | cái hôn, nụ hôn |
| |  | Un baiser sur la joue |
| | cái hôn lên má |
| |  | Premier baiser |
| | nụ hôn đầu tiên |
| |  | Baiser d'adieu |
| | nụ hôn vĩnh biệt |
| |  | Recevoir un baiser |
| | đón nhận một nụ hôn |
| |  | baiser de Judas |
| |  | cái hôn của kẻ phản bội |
| |  | baiser de paix |
| |  | nụ hôn hoà giải |
| |  | baiser d'oiseau |
| |  | nụ hôn nhẹ nhàng |