|  | [battre] | 
|  | ngoại động từ | 
|  |  | đánh | 
|  |  | Battre un chien | 
|  | đánh con chó | 
|  |  | Battre qqn avec un bâton | 
|  | đánh ai bằng gậy | 
|  |  | Battre des oeufs | 
|  | đánh trứng | 
|  |  | Battre la mesure | 
|  | đánh nhịp | 
|  |  | Battre un enfant pour le punir | 
|  | đánh phạt một đứa trẻ | 
|  |  | Être battu à mort | 
|  | bị đánh chết | 
|  |  | đập | 
|  |  | Battre le grain | 
|  | đập lúa | 
|  |  | Battre les buissons | 
|  | khua bụi rậm (cho thú săn chạy ra) | 
|  |  | đập vào; nã vào | 
|  |  | Le torrent bat les rochers | 
|  | dòng suối đập vào đá | 
|  |  | Canon qui bat les murailles | 
|  | pháo nã vào thành luỹ | 
|  |  | dát mỏng | 
|  |  | Battre le fer | 
|  | dát mỏng sắt | 
|  |  | đánh thắng | 
|  |  | Battre l'ennemi | 
|  | đánh thắng quân địch | 
|  |  | Il a battu son adversaire aux élections | 
|  | ông ấy đã đánh thắng (vượt qua) đối thủ của mình trong kì bầu cử | 
|  |  | va vào, vỗ | 
|  |  | Battre sa poitrine | 
|  | vỗ ngực | 
|  |  | lùng sục; bát | 
|  |  | Battre les bois | 
|  | lùng sục khắp rừng | 
|  |  | Battre le pavé | 
|  | bát phố | 
|  |  | battre en brèche | 
|  |  | (quân sự) công phá bằng đại bác để tạo một cửa mở | 
|  |  | công kích kịch liệt | 
|  |  | battre l'air | 
|  |  | huơ tay | 
|  |  | (từ cũ, nghĩa cũ) phí công vô ích | 
|  |  | battre la caisse | 
|  |  | khua chiêng gõ mõ (nhằm thu hút sự chú ý) | 
|  |  | battre a mesure | 
|  |  | (âm nhạc) bắt nhịp | 
|  |  | battre le fer pendant qu'il est chaud | 
|  |  | (nghĩa bóng) lợi dụng thời cơ | 
|  |  | battre les cartes | 
|  |  | trộn bài | 
|  |  | battre monnaie | 
|  |  | đúc tiền | 
|  |  | kiếm tiền | 
|  |  | battre pavillon | 
|  |  | treo cờ (nước nào) | 
|  |  | battre qqn à terre | 
|  |  | (nghĩa bóng) dồn ép những người không còn khả năng tự vệ | 
|  |  | battre son plein | 
|  |  | đương sôi nổi, đương náo nhiệt | 
|  |  | " il ne faut jammais battre une femme, même avec une fleur " | 
|  |  | "không nên đánh phụ nữ dù chỉ bằng một cành hoa" | 
|  | nội động từ | 
|  |  | đập | 
|  |  | Le coeur lui bat | 
|  | tim nó đập, nó đánh trống ngực | 
|  |  | vỗ | 
|  |  | Battre des mains | 
|  | vỗ tay | 
|  |  | Battre des ailes | 
|  | vỗ cánh | 
|  |  | đập vào | 
|  |  | La pluie bat contre la vitre | 
|  | mưa đập vào cửa kính | 
|  |  | đập đập | 
|  |  | Porte qui bat | 
|  | cửa đập đập (khi có gió mà không đóng...) | 
|  |  | battre aux champs | 
|  |  | cử nhạc chào | 
|  |  | battre en retraite | 
|  |  | rút lui | 
|  |  | battre froid à quelqu'un | 
|  |  | cố ý tiếp đón ai lạnh nhạt | 
|  |  | ne battre plus que d'une aile | 
|  |  | chuệch choạc; suy sụp |