Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
bec


[bec]
danh từ giống đực
mỏ
Bec d'oiseau
mỏ chim
Bec du sphénoïde
(giải phẫu) mỏ xương bướm
(thông tục) mồm, miệng
Ouvrir le bec
mở mồm
Clore (clouer) le bec à quelqu'un
khoá miệng ai lại
đầu, mũi
Le bec d'une plume
đầu ngòi bút
Bec de selle
mũi yên xe
Bec de terre qui s'avance dans la mer
(địa lý; địa chất) mũi đất nhô ra biển
(âm nhạc) miệng (kèn)
(thân mật) cái hôn, nụ hôn
Donner un bec
hôn một cái
avoir bec et ongles
có đủ sức tự vệ và tấn công
avoir le bec dans l'eau
(nói về chim) đứng đợi con mồi (cá)
bec à gaz
mỏ ga
bec de gaz
đèn ga (thắp sáng đường phố)
bon bec
người ba hoa
coup de bec
lời châm chọc
en bec d'aigle
quặm, khoằm
fin bec; bec fin
người sành ăn
prise de bec
cuộc cãi nhau, cuộc đấu khẩu
se défendre bec et ongles
dùng hết sức lực để tự vệ
tomber sur un bec
gặp trở ngại bất ngờ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.